Group Policy là gì? Group Policy là tập hợp các quy định nhằm kiểm soát môi trường làm việc của user và máy tính. Group Policy cho phép sự quản lý và cấu hình các hệ điều hành, các ứng dụng và các thiết lập của user trong môi trường Domain. Nói cách khác, Group Policy một phần
Nghĩa là gì: deny deny /di'nai/ ngoại động từ. từ chối, phản đối, phủ nhận. to deny the truth: phủ nhận sự thật; to deny a charge: phản đối một lời buộc tội; chối, không nhận. to deny one's signature: chối không nhận chữ ký của mình; từ chối, không cho (ai cái gì)
Refuse Là Gì Nghĩa Của Từ Refuse; Giáng sinh 2023 tphcm. Ở bắc mĩ, càng vào sâu trong lục địa. The rapid and unimpeded flow of capital, labor, and ideas across national borders is referred to as. Quy định về công tác cán bộ
1 Cảm ơn người mời. Hãy nhớ rằng đối phương đã rất can đảm khi ngỏ lời mời bạn. Nếu bạn thật lòng cảm kích lời mời, việc cảm ơn họ sẽ xoa dịu lời từ chối. 2 Khen ngợi người đó. Hãy tử tế và dành cho họ phản hồi tích cực trước khi bạn khước từ. Bạn nên nói cụ thể những gì mình thích hoặc trân trọng ở họ.
Câu nếu dùng unless sẽ là: leave now unless you will miss the train - rời đi ngay nếu không thì bạn sẽ lỡ chuyến tàu. Tuy nhiên unless còn có nghĩa khác phổ biến hơn hẳn là "trừ khi". Vì vậy, nếu sử dụng unless sẽ tối nghĩa hơn hẳn so với từ "or" bạn nhé.
. Hãy cùng 4Life English Center tìm hiểu về nghĩa và cách sử dụng cấu trúc deny thông qua bài viết dưới đây nhé!Cấu trúc deny1. Deny là gì?Deny /di’nai/ – [Verb] có một số nghĩa mà tùy theo từng hoàn cảnh áp dụng mà có cách sử dụng khác nhau. Sau đây là các nghĩa của từ DenyPhủ nhậnDeny the truth. phủ nhận sự thật Deny an accusation. phủ nhận lời buộc tội Từ chối, khước từHe gave to his friends what he denied to his family. Anh ta cho bạn bè những gì mà anh đã từ chối không cho gia đình anh. Chối, không nhậnHe denied any knowledge of their plans. anh ta chối là không biết gì về kế họach của họDeny one’s signature. chối không nhận chữ ký của mình 2. Cách dùng cấu trúc Deny trong tiếng Deny + somethingCấu trúc deny + something diễn tả một điều gì đó không hề đúng sự pháp Deny + something⇒ Ví dụShe denied all knowledge of the incident. Daniel phủ nhận việc nói dối bố mẹ mình.He has denied causing the accident. Anh ta đã phủ nhận việc gây ra vụ tai nạn. Deny + V-ingCấu trúc Deny + V_ing nhằm diễn tả sự phủ nhận một sự việc, hành động đã làm. Cấu trúc này thường được áp dụng trong tình huống buộc tội ai đó đã làm pháp Deny + V-ing⇒ Ví dụShe denies attempting to murder her husband. Cô phủ nhận âm mưu giết chồng của mình.Mike will not confirm or deny the allegations. Mike sẽ không xác nhận hoặc phủ nhận các cáo buộc. Deny that + mệnh đềNgữ pháp Deny + that + S + V⇒ Ví dụHe denied that it was his fault. Anh ấy phủ nhận rằng đó là lỗi của anh ấy.He denied that the accident had anything to do with him. Anh ta phủ nhận rằng vụ tai nạn có liên quan đến anh ta.3. Các động từ liên quan đến cấu trúc DenyThường được áp dụng trong các tình huống cãi vã, tranh biện như sử dụng trong các phiên tòa. Liên quan đến cấu trúc Deny, chúng ta có các động từ khác nhưĐộng từ blame Blame + O + for + V-ing Đổ lỗi cho ai đó về việc gìĐộng từ accuse Accuse + O + of + V-ing Buộc tội ai đã làm gìĐộng từ admit Admit + V-ing Thừa nhận đã làm gì4. Phân biệt Deny với Về cách dùngSử dụng thay cho cấu trúc deny, Refuse được dùng khi muốn từ chối một điều gì đó không gây hại cho bản thân. Động từ “refuse” dùng khi từ chối lời mời, lời đề nghị hoặc không muốn làm điều gì.⇒ Ví dụThe Vietnam teams have no choice but to refuse Worlds 2020’s invitation due to COVID-19. Các đội Việt Nam bị buộc phải ở nhà, không được đi Chung Kết Thế Giới 2020 vì tình hình dịch bệnh COVID-19. Về cấu trúcCó sự khác biệt giữa hai cấu trúc. Trong khi cấu trúc deny kết hợp với V-ing và that + mệnh đề, thì động từ refuse đi với to + V và pháp Refuse refuse + to + V⇒ Ví dụI refuse to believe in your saying. Tôi không chấp nhận, không tin những gì cậu nói.I refuse to follow the rule. Tôi không muốn bị gò bó theo luật lệ.Ngữ pháp refuse + N⇒ Ví dụMy crush refused my invitation to the homecoming party. Cờ rắt đã từ chối lời mời đi dự tiệc cuối năm cùng tôi.I even said that I would give her a movie ticket, but she still refused the offer. Tôi thậm chí đã nói sẽ tặng cô ấy vé xem phim nhưng cô ấy vẫn cứ nhất quyết không.5. Bài tập vận dụng và đáp Bài tập 1Yêu cầu Chia động từCuong denied…………walk…….. on the denied………not do……….. the denied………talk……….. disrespectfully to the denied………cheat……….. in the denied that her father………be……….. a thief because she didn’t have an LCD panel on her denied that he ………have……….. a denied that it………be……….. her who made that stupid denied………play……….. video games during Bài tập 2Yêu cầu Chọn đáp án đúngShe ______ her involvement in the failed project. denied refusedCuong ______ to give up on becoming an actor. denied refusedThey ______ every accusation against the company. denied refusedHoai ______ the offer and decided to leave the company. denied refusedAs a non-citizen, she is ______ entry to the country. denied refusedHe ______ to cooperate with us at first. denied refusedI ______ to believe that this is your best work. deny refuseMy credit card application got ______ ! denied Đáp ánĐáp án bài tập số 1walkingnot having donetalkingcheatingwashadwasplayingĐáp án bài tập số 2deniedrefuseddeniedrefuseddeniedrefusedrefusedeniedTrên đây là nội dung chi tiết trình bày về nghĩa, cách sử dụng và thay thế cấu trúc deny tùy theo các trường hợp cụ thể. Kèm theo đó là các bài tập ví dụ vận dụng được tổng hợp bởi 4Life English Center Chúc bạn học tập tốt!Đánh giá bài viết[Total 3 Average 5]
Cấu trúc Deny là cấu trúc thường xuyên gặp trong các bài tập tiếng Anh cũng như là tình huống giao tiếp. Sau Deny là to V hay Ving, Deny khác gì so với Refuse là câu hỏi thường gặp, cùng nêu qua cách sử dụng và cấu trúc deny và refuse chi tiết để làm rõ phần này nhé! Cấu trúc Deny I. Deny là gì? Deny là một động từ mang ý nghĩa là chối bỏ, phủ nhận, từ chối hoặc ngăn cản… Deny là một động từ thường theo quy tắc và không có trường hợp biến thể nào. Ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ PII, Deny được thêm ed và trở thành “Denied”. Ví dụ Nam denies that he broke the window Nam phủ nhận rằng anh ta làm vỡ cửa sổ. The president has consistently denied the rumours Tổng thống liên tục phủ nhận tin đồn. Deny là gì II. Cách sử dụng cấu trúc Deny trong Tiếng Anh 1. Vị trí của Deny ở trong câu Deny có các vị trí cơ bản ở trong câu như sau Deny đứng đằng sau chủ ngữ S. Ví dụ She denied her adultery Cô ấy phủ nhận việc cô ấy ngoại tình Deny sau chủ ngữ Deny đứng trước tân ngữ O. Ví dụ I denied all the rumours they said about me Tôi đã phủ nhận tất cả cáo buộc họ nói về tôi Deny trước tân ngữ Deny đứng sau các trạng từ Adv. Ví dụ She has always stridently denied the accusations against her Cô ấy nghiêm ngặt phủ nhận những lời buộc tội chống lại cô ấy Deny sau trạng ngữ 2. Cấu trúc Deny trong câu Nếu bạn còn băn khoăn sau Deny là to V hay Ving, sử dụng deny như thế nào cho chính xác. Thì hãy đọc kỹ các cấu trúc Deny dưới đây. Deny có những cấu trúc thường gặp, các bạn có thể xem các cấu trúc Deny ở bảng sau Cấu trúc Deny trong câu Định nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa Deny + something Dùng để chối bỏ một hành động , sự việc gì đó He denied everyone’s efforts Anh ta phủ nhận nỗ lực của mọi người Deny + Ving Dùng để từ chối, phủ nhận làm điều gì đó I deny playing with the kids at noon Tôi từ chối chơi với bọn trẻ vào buổi trưa Deny + That + mệnh đề Dùng để phủ nhận một sự việc gì đó Lan denied that she eats a lot of candies Lan phủ nhận rằng cô ấy đã ăn rất nhiều kẹo Deny + N + to + O Dùng để từ chối đưa cho ai cái gì mà họ muốn The manager has denied the opportunities to the better position to Nam Người quản lý đã ngăn không cho Nam tiếp cận với cơ hội thăng tiến lên vị trí cao hơn III. Phân biệt cấu trúc Deny và Refuse Refuse cũng mang tính phủ định, refuse có nhiều điểm khác biệt với deny cả về ý nghĩa và cấu trúc. Refuse dùng để diễn tả việc bạn sẽ từ chối, cự tuyệt làm điều gì đó mà người khác yêu cầu bạn làm. Deny thường mang nghĩa phủ nhận với những sự vật sự việc đã xảy ra rồi, còn Refuse mang nghĩa “từ chối” thường liên quan đến 1 sự vật, sự việc chưa xảy ra. Deny có thể kết hợp với mệnh đề tuy nhiên refuse lại không thể kết hợp với mệnh đề. Vì thế Refuse có cấu trúc như sau Cấu trúc Refuse Ví dụ Refuse + To V She refuses to join the party Cô ấy từ chối tham gia buổi tiệc Refuse + Something He declined her invitation Anh ra đã từ chối lời mời của cô ấy Lưu ý Với động từ đằng sau refuse là ở dạng to V, còn với deny là ở dạng Ving. IV. Từ/ cụm từ đi kèm với cấu trúc Deny và Refuse 1. Cụm từ đi kèm với Deny Sau đây là 2 cấu trúc thông dụng được sử dụng trong Tiếng Anh, các bạn lưu ý học các các mẫu câu này để vận dụng nhé Từ/ cụm từ Định nghĩa Ví dụ It can’t be denied that + S + V Không thể phủ nhận, chối bỏ rằng,.. It can’t be denied that TV does influence attitudes and beliefs.Không thể phủ nhận rằng TV ảnh hưởng đến thái độ và niềm tin There’s no denying the fact that + S + V Để diễn tả cái gì đó là sự thật, không có phủ nhận There is no denying the fact that good feedback can significantly improve learning processes and outcomes. Không thể phủ nhận rằng góp ý tốt có thể cản thiện đáng kể quá trình học và kết quả Deny oneself Tước đi cái gì đó của bản thân người, sự vật,.. I’m denying myself desserts right now, while I’m on this diet. Tôi bỏ đi tráng miệng của mình trong lúc tôi đang ăn kiêng 2. Cụm từ đi kèm với cấu trúc Refuse Từ/ cụm từ Định nghĩa Ví dụ An offer one can’t refuse Một lời đề nghị mà lời từ chối sẽ là nguy hiểm hoặc đe dọa If she’s not willing to agree to the contract, I might have to bring a few men over and make him an offer she can’t refuse. Nếu cô ấy không sẵn sàng đồng ý với hợp đồng, tôi có thể phải mang theo một vài người đàn ông và đưa ra lời đề nghị mà cô ấy không thể từ chối. Paper never refused ink Con người có thể viết bất cứ thứ gì họ muốn, tuy nhiên không gì đảm bảo là chính xác A “It seems like all manner of nonsense is being printed these days.” B “Well, paper never refused ink!” ACó vẻ như những điều vô nghĩa được in những ngày gần đây. B Well, paper never refused ink! Refuse something to one Từ chối hoặc cấp cái gì đó cho một người cái gì đó The prison guard was accused of refusing medical treatment to dozens of inmates. Lực lượng bảo vệ nhà tù bị buộc tội từ chối điều trị y tế cho hàng chục tù nhân. Bài 1 Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng cấu trúc Deny và Refuse Tôi từ chối gặp anh ta. Anh ta từ chối việc chia sẻ về thông tin của anh ta. Chúng tôi phủ nhận việc gian lận trong công ty. Lan phủ nhận kỹ năng của tôi. Thật khó để phủ nhận việc anh yêu em. Anh ta muốn từ chối tham tham gia bữa tiệc. Cô ta cố gắng phủ nhận lỗi lầm của mình. Anh ấy từ chối tất cả vì anh ấy đã có người yêu. Tôi từ chối ăn cùng bạn. Tôi không từ chối bất kỳ anh chàng nào tới làm quen. Đáp án I refused to meet him He declined to share about his information. We deny cheating on company Lan denied my skill. It’s hard to deny that I love you. She wants to refuse to join the party. She tried to deny his mistake. He refused everything because she had a lover. I deny eating with you. I did not refuse any guy to get acquainted with. Bài 2 Chia động từ đúng với cấu trúc deny Lan denied…………walk…….. on the grass. Huong denied………not do……….. the homework. Que denied………talk……….. disrespectfully to the elders. Trinh denied………cheat……….. in the exam. Ngoc denied that her father………be……….. a thief because she didn’t have an LCD panel on her front. Nam denied that he ………have……….. a girlfriend. Tung denied that it………be……….. her who made that stupid mistake. Trung denied………play……….. video games during class. Đáp án walking not having done talking cheating was had was playing VI. Lời Kết Vậy là Prep đã giới thiệu đến bạn chi tiết cách sử dụng cấu trúc Deny, và phân biệt rõ ràng cấu cấu trúc Deny và Refuse. Hãy nhớ làm bài tập vận dụng để nắm chắc cấu trúc này nhé. Những kiến thức trên bạn sẽ master trong các khóa học tại hãy tìm hay cho mình 1 khóa học phù hợp với mục tiêu của bạn nhé ! Luyện thi ielts Luyện thi toeic Luyện thi tiếng anh thptqg Đánh giá bài viết hữu ích Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục
Thông tin thuật ngữ deny tiếng Anh Từ điển Anh Việt deny phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ deny Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm deny tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ deny trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ deny tiếng Anh nghĩa là gì. deny /di'nai/* ngoại động từ- từ chối, phản đối, phủ nhận=to deny the truth+ phủ nhận sự thật=to deny a charge+ phản đối một lời buộc tội- chối, không nhận=to deny one's signature+ chối không nhận chữ ký của mình- từ chối, không cho ai cái gì=to deny food to the enemy+ chặn không cho địch tiếp tế lương thực, chặn nguồn tiếp tế của địch=to deny oneself+ nhịn, chịu thiếu, nhịn ăn nhịn mặc- báo là ai không có nhà; không cho gặp mặt aideny- phủ định Thuật ngữ liên quan tới deny teeth tiếng Anh là gì? Two sector growth model tiếng Anh là gì? confirmation tiếng Anh là gì? unsmooth tiếng Anh là gì? drinking fountain tiếng Anh là gì? poetizing tiếng Anh là gì? placket tiếng Anh là gì? impoundment tiếng Anh là gì? cooling jacket tiếng Anh là gì? pawnees tiếng Anh là gì? westerly tiếng Anh là gì? sixth tiếng Anh là gì? sequin tiếng Anh là gì? power house tiếng Anh là gì? fells tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của deny trong tiếng Anh deny có nghĩa là deny /di'nai/* ngoại động từ- từ chối, phản đối, phủ nhận=to deny the truth+ phủ nhận sự thật=to deny a charge+ phản đối một lời buộc tội- chối, không nhận=to deny one's signature+ chối không nhận chữ ký của mình- từ chối, không cho ai cái gì=to deny food to the enemy+ chặn không cho địch tiếp tế lương thực, chặn nguồn tiếp tế của địch=to deny oneself+ nhịn, chịu thiếu, nhịn ăn nhịn mặc- báo là ai không có nhà; không cho gặp mặt aideny- phủ định Đây là cách dùng deny tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ deny tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh deny /di'nai/* ngoại động từ- từ chối tiếng Anh là gì? phản đối tiếng Anh là gì? phủ nhận=to deny the truth+ phủ nhận sự thật=to deny a charge+ phản đối một lời buộc tội- chối tiếng Anh là gì? không nhận=to deny one's signature+ chối không nhận chữ ký của mình- từ chối tiếng Anh là gì? không cho ai cái gì=to deny food to the enemy+ chặn không cho địch tiếp tế lương thực tiếng Anh là gì? chặn nguồn tiếp tế của địch=to deny oneself+ nhịn tiếng Anh là gì? chịu thiếu tiếng Anh là gì? nhịn ăn nhịn mặc- báo là ai không có nhà tiếng Anh là gì? không cho gặp mặt aideny- phủ định
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "deny", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ deny, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ deny trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt 1. He will deny you. Hắn sẽ chối bỏ em. 2. bWho can deny his sayings? Ai dám chối bỏ những lời phán dạy của Ngài? 3. But why deny the dementors? Nhưng sao từ chối bọn Giám ngục nhỉ? 4. Do you deny producing said Patronus? Cậu có phủ nhận cậu dùng bùa gọi hồn Thần hộ mệnh không? 5. And he will deny your daughter. Hắn sẽ chối bỏ con gái của em. 6. Old men deny it with their death rattle and unborn children deny it in their mother's wombs. Người già chối bỏ nó với hơi thở khò khè hấp hối của họ và lũ trẻ chưa sinh từ chối nó trong tử cung của mẹ chúng. 7. Do you deny your father's crime? Cô có chối bỏ tội danh của cha cô không? 8. You would deny me a chance at redemption? Em từ chối một cơ hội chuộc lỗi với anh sao? 9. Sometimes , parents deny that they have a problem . Đôi khi bố mẹ cũng phủ nhận chuyện mình bê tha . 10. The listing owner can approve or deny the request. Chủ sở hữu danh sách có thể phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu. 11. You want to stand here and deny it now? Cậu định đứng đây mà chối sao? 12. She said “Would you deny me a blessing? Bà nói “Anh không cho tôi nhận một phước lành à? 13. But you cannot deny that there is an attraction. Nhưng em cũng không thể phủ nhận sự thu hút giữa hai ta. 14. 2 To deny the legal claim of the poor, 2 Để bác lời khiếu nại của người nghèo khó 15. These are they who deny not the Holy Spirit. Đây là những kẻ không chối bỏ Đức Thánh Linh. 16. You mustn't deny me this little thing, you really mustn't. Ông không nên từ chối lời để nghị cỏn con này, thực sự là không nên. 17. * Deny not the spirit of revelation, D&C 1125. * Chớ chối bỏ tinh thần mặc khải, GLGƯ 1125. 18. Sources close to the Chancellor will neither confirm nor deny... Nguồn cung cấp hạn chế với Chancellor không xác nhận hay từ chối... 19. But it only prolongs grief to continue to deny reality.’ Chối bỏ thực tế chỉ kéo dài thêm nỗi đau khổ’. 20. Wolf won't be able to deny that he's innocent anymore. Wolf sẽ phải chấp nhận cậu ta vô tội. 21. No one today can deny the fulfillment of those words. Không ai ngày nay có thể chối cãi sự ứng nghiệm này của những lời đó. 22. Can anyone reasonably deny that things have got much worse? Ai có thể phủ nhận rằng tình hình xã hội đang ngày càng tồi tệ? 23. You can't deny it, so why try to hide it? Bạn không thể chối bỏ nó, vậy thì sao phải giấu? 24. Others may not entirely deny God’s existence, but they become skeptical. Số khác dù không hoàn toàn phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, nhưng lại hoài nghi về điều đó. 25. Why should I deny myself the pleasure of a ride or two? Tại sao tôi lại phải phủ nhận là mình thích hoan lạc? 26. We cannot deny doctrine given to us by the Lord Himself. Chúng ta không thể chối bỏ giáo lý đã được chính Chúa ban cho chúng ta. 27. And who am I to deny the word of the master builder? Và tôi là ai mà dám phủ nhận lời của tổng công trình sư? 28. Gentlemen, I deny all of these rumors and allegations against my organization. Tôi phản bác tất cả những lời đồn đại và luận điệu ám chỉ. nhắm vào cơ quan của tôi. 29. Because of his refusal to deny Christ, Polycarp was burned at the stake. Vì không chịu chối bỏ Đấng Christ, Polycarp bị thiêu sống trên cây cột. 30. You can't deny the fact that you were the one manufacturing the opium. Người nắm giữ công thức chế thuốc phiện. 31. I mean, almost always, the people who deny climate change are nationalists. Ý tôi là, hầu như người phủ nhận BĐKH sẽ luôn là người dân tộc chủ nghĩa. 32. 17 Few would deny that much of today’s entertainment is “weak and beggarly.” 17 Ít người phủ nhận rằng các trò giải trí ngày nay là “hèn-yếu nghèo-nàn”. 33. Many sales people are not aware of this and will deny giving the refund. Nhiều người bán hàng không nhận thức được điều này và sẽ từ chối hoàn lại tiền. 34. To deny this would be the carnage of a self evident truth. p. Ví dụ, hoàn toàn đối lập với Mạnh Tử là sự giải thích của Tuân Tử kh. 35. I could not find heart to deny her opportunity to gain his ear. Tôi không nỡ lòng nào từ chối không giúp cô ta gặp ngài ấy. 36. They say he conspired with Robert's brothers to deny the throne to Prince Joffrey. Họ nói ông ấy âm mưu với các em của Robert nhằm cướp ngôi của Hoàng Tử Joffrey. 37. Amen, I say to you...... before the cock crows...... three times you will deny me. Amen, thầy nói với anh...... trước khi gà gáy...... anh sẽ chối thầy 3 lần. 38. John did not deny responsibility, claiming that Louis was a tyrant who squandered money. John không từ chối trách nhiệm, cho rằng Louis là một bạo chúa đã phung phí tiền bạc. 39. So you don't deny going to Las Vegas to meet with a reputed mobster. Nên anh không từ chối đến Las Vegas để gặp một tên cướp khét tiếng. 40. Nor would I deny him opportunity, to prove himself a man in his father's eyes. Nhưng ta cũng không gạt bỏ cơ hội của con, để chứng minh mình là một người đàn ông trong mắt cha. 41. Amen, I say to you... before the cock crows... three times you will deny me. Amen, nhưng ta bảo anh... trước khi gà gáy sáng... anh sẽ chôi ta 3 lần... 42. Of course, it is not just those who deny God that subscribe to this philosophy. Dĩ nhiên, đó không phải là chỉ những người nào phủ nhận Thượng Đế và tin theo thuyết này. 43. “Whosoever will come after me, let him deny himself, and take up his cross, and follow me. “Nếu ai muốn theo ta, phải liều mình, vác thập tự giá mình mà theo ta. 44. If you want to be a nationalist in the 21st century, you have to deny the problem. Nếu anh muốn là người dân tộc chủ nghĩa thế kỷ 21, anh phải phủ nhận vấn đề. 45. Despite evidence to the contrary, some people today tend to deny the existence of Satan or evil spirits. Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ. 46. So the government decided to deny reentry permits to missionaries who left the country for any reason. Do đó, chính phủ quyết định không cấp giấy phép nhập cảnh cho các giáo sĩ đã rời Hàn Quốc vì bất kỳ lý do nào. 47. FEW would deny that homosexuality is talked about more openly today than it was several decades ago. So với nhiều năm trước thì ngày nay, đề tài đồng tính được bàn tán công khai. 48. Peter, this very night before the cock has crowed, you'll deny three times that you know me. Peter, đêm nay trước khi gà gáy, anh sẽ phủ nhận 3 lần là anh biết tôi. 49. “If any man will come after me, let him deny himself, and take up his cross, and follow me. “Nếu ai muốn theo ta, thì phải liều mình, vác thập tự giá mình mà theo ta. 50. From DNA records, scientists hope to confirm or deny the theory that there was interbreeding between the species. Từ các hồ sơ DNA, các nhà khoa học hy vọng sẽ xác nhận hoặc phủ nhận lý thuyết cho rằng có sự lai chéo giữa các loài.
deny nghĩa là gì